Ghép da dày toàn bộ, diện tích trên 10cm2
Đại cương Là phẫu thuật điều trị tổn khuyết da trên 10 cm2 bằng mảnh ghép da dày toàn bộ Chỉ định Các trường hợp khuyết phần mềm không có khả
Đại cương Là phẫu thuật điều trị tổn khuyết da trên 10 cm2 bằng mảnh ghép da dày toàn bộ Chỉ định Các trường hợp khuyết phần mềm không có khả
Đại cương Là phẫu thuật cắt bỏ 1 phần hoặc toàn bộ u mạch máu vùng đầu mặt cổ Chỉ định U vùng đầu mặt ảnh hưởng đến chức năng
Đại cương Là phẫu thuật cắt bỏ 1 phần hoặc toàn bộ ổ dị dạng bạch mạch vùng đầu mặt cổ. Chỉ định Dị dạng bạch mạch vùng đầu cổ mặt
Đại cương Là phẫu thuật cắt bỏ 1 phần hoặc toàn bộ khối dị dạng tĩnh mạch vùng đầu mặt cổ Chỉ định Dị dạng tĩnh mạch vùng đầu cổ
Đại cương Là thủ thuật dùng chất gây xơ tiêm vào vùng dị dạng tĩnh mạch làm giảm kích thước và phát triển của ổ dị dạng. Có thể gây
Đại cương Là phẫu thuật cắt bỏ khối ung thư da vùng cổ mặt kích thước dưới 5cm đến ranh giới an toàn. Khuyết phần mềm sau khi cắt u
Đại cương Là phẫu thuật cắt bỏ khối ung thư da vùng cổ mặt kích thước dưới 5cm đến ranh giới an toàn. Khuyết phần mềm sau khi cắt u
Đại cương Là phẫu thuật cắt bỏ khối ung thư da vùng cổ mặt kích thước trên 5cm đến ranh giới an toàn. Khuyết phần mềm sau khi cắt u
Đại cương Là phẫu thuật cắt khối ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và che phủ khuyết phần mềm bằng vạt da vi phẫu. Chỉ định Trong các
Định nghĩa U mở có kích thước lớn, lan tỏa vùng hàm mặt. Điều trị chủ yếu bằng phẫu thuật cắt bỏ Chỉ định U mỡ hệ thống, lan tỏa
Định nghĩa Lấy bỏ silicon lỏng Chỉ định Lấy bỏ silicon lỏng Chống chỉ định Các tình trạng của toàn thân + tại chỗ không cho phép phẫu thuật Chuẩn
Định nghĩa Là phương pháp lấy bỏ chất liệu độn Chỉ định Lấy bỏ chất liệu độn khi nhiễm trùng hoặc thay thế chất liệu mới Chống chỉ định Các