Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh nhiễm độc asen nghề nghiệp
Định nghĩa Bệnh nhiễm độc asen nghề nghiệp là bệnh nhiễm độc do tiếp xúc với asen và hợp chất asen trong quá trình lao động. Yếu tố gây bệnh
Định nghĩa Bệnh nhiễm độc asen nghề nghiệp là bệnh nhiễm độc do tiếp xúc với asen và hợp chất asen trong quá trình lao động. Yếu tố gây bệnh
Định nghĩa Bệnh nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật (HCBVTV) nghề nghiệp là bệnh nhiễm độc do tiếp xúc với HCBVTV trong quá trình lao động. Yếu tố
Định nghĩa Bệnh nhiễm độc nicotin nghề nghiệp là bệnh nhiễm độc do tiếp xúc với nicotin trong quá trình lao động. Yếu tố gây bệnh Nicotin trong môi trường
Định nghĩa Bệnh nhiễm độc cacbon monoxit (CO) nghề nghiệp là bệnh nhiễm độc do tiếp xúc với CO trong quá trình lao động. Yếu tố gây bệnh Cacbon monoxit
Định nghĩa Bệnh nhiễm độc cadimi nghề nghiệp là bệnh nhiễm độc do tiếp xúc với cadimi và hợp chất cadimi trong quá trình lao động. Yếu tố gây bệnh
Định nghĩa Bệnh điếc nghề nghiệp do tiếng ồn là bệnh nghe kém không hồi phục do tiếp xúc với tiếng ồn có cường độ cao trong quá trình lao
Định nghĩa bệnh Bệnh giảm áp nghề nghiệp là bệnh xảy ra do thay đổi áp suất môi trường làm việc một cách đột ngột. Yếu tố gây bệnh Các
Định nghĩa Bệnh tổn thương cột sống thắt lưng do rung cơ học toàn thân trong quá trình lao động. Yếu tố gây bệnh Rung cơ học tác động toàn
Định nghĩa Bệnh nghề nghiệp do rung cục bộ là tình trạng bệnh lý tổn thương cơ xương khớp, thần kinh, mạch máu chi trên do tác động kéo dài
Định nghĩa bệnh Bệnh phóng xạ nghề nghiệp là bệnh phát sinh do cơ thể người lao động bị chiếu xạ quá liều trong quá trình lao động. Yếu tố
Định nghĩa bệnh Bệnh đục thể thủy tinh nghề nghiệp là bệnh đục thể thủy tinh do tiếp xúc với bức xạ ion hóa hoặc bức xạ không ion hóa
Định nghĩa bệnh Bệnh nốt dầu nghề nghiệp là bệnh viêm nang lông do thường xuyên tiếp xúc với các loại dầu, mỡ bẩn trong quá trình lao động. Yếu