Meicial Calculator

Thang điểm Caprini cho thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch 2005

Sử dụng thang điểm Caprini cho Bệnh nhân chuẩn bị tiến hành phẫu thuật.

  • Có thể không áp dụng cho bệnh nhân nội khoa.
  • Yêu cầu tương tác trực tiếp với bác sĩ / bệnh nhân (không dựa trên máy tính hoặc ghi chú) để chuẩn xác nhất.
  • Được xác nhận trên nhiều nhóm bệnh nhân phẫu thuật, bao gồm cả bệnh nhân phẫu thuật nói chung, tạo hình, mạch máu, đầu và cổ, ICU phẫu thuật, và các nhóm khác (xem Bằng chứng y khoa để biết thêm chi tiết).
  • Mô hình đánh giá nguy cơ VTE được xác nhận rộng rãi nhất ở bệnh nhân phẫu thuật.
  • Phân loại rủi ro đối với VTE và đưa ra các khuyến nghị đã được xác thực về những người nên được xuất viện với việc tiếp tục điều trị dự phòng.
Loading...
Sự kiện gần đây (<1 tháng)
Bệnh tĩnh mạch hoặc rối loạn đông máu
Tiền sử khác

Kết quả

Vui lòng điền vào form trên để xem kết quả.

điểm

Caprini VTE Score

Nguy cơ Cao

Khuyến cáo dự phòng: Máy bơm hơi áp lực ngắt quãng (intermittent pneumatic compression-IPC) VÀ Heparin liều thấp HOẶC Heparin trọng lượng phân từ thấp (low molecular weight heparin)

10.7% nguy cơ VTE

Tổng thời gian điều trị dự phòng là 30 ngày
Copy Results
Next Steps

điểm

Caprini VTE Score

Nguy cơ Trung bình

Khuyến cáo dự phòng: Pneumatic compression devices ± graduated compression stockings

0.7% nguy cơ VTE

Điều trị dự phòng trong suốt thời gian nằm viện
Copy Results
Next Steps

điểm

Caprini VTE Score

Nguy cơ Thấp

Khuyến cáo dự phòng: Pneumatic compression devices ± graduated compression stockings

0.001% nguy cơ VTE

Điều trị dự phòng trong 7-14 ngày
Copy Results
Next Steps

LỜI KHUYÊN

Mặc dù nhiều bệnh viện đã phát triển các chính sách toàn viện về dự phòng VTE dựa trên các mô hình đánh giá rủi ro, quyết định về loại và thời gian điều trị dự phòng VTE cuối cùng phải phụ thuộc vào đánh giá lâm sàng tốt nhất của bác sĩ phẫu thuật dựa trên các yếu tố của từng bệnh nhân.

Addition of the selected points:

 

0 points

1 point

2 points

3 points

5 points

Age (years)

≤40

41-60

61-74

≥75

Type of surgery

Minor

Major >45 min, laparoscopic >45 min, arthroscopic

Elective major lower extremity arthroplasty

Recent (<1 month) event

None

Major surgery, CHF, sepsis, pneumonia, pregnancy or postpartum (if female)

Immobilizing plaster cast

Hip, pelvis, or leg fracture; stroke; multiple trauma; acute spinal cord injury causing paralysis

Venous disease or clotting disorder

None

Varicose veins, current swollen legs

Current central venous access

History of DVT/PE, family history of thrombosis, positive Factor V Leiden, positive prothrombin 20210A, elevated serum homocysteine, positive lupus anticoagulant, elevated anticardiolipin antibody, heparin-induced thrombocytopenia, other congenital or acquired thrombophilia

Mobility

Normal, out of bed

Medical patient currently on bed rest

Patient confined to bed >72 hours

Other present and past history

None

History of inflammatory bowel disease, BMI >25, Acute MI, COPD, other risk factors, on oral contraceptives or hormone replacement

(if female), history of unexplained stillborn, ≥3 spontaneous abortions, or premature birth with toxemia or growth-restricted infant (if female)

Present or previous malignancy


Dr. Joseph Caprini

Các công thức mới cập nhật