Xét nghiệm t4 toàn phần
T4 TOÀN PHẦN ( Thyroxine totale sérique; T4 totale/ Thyroxine, total [T4]; Total [T4]) NHẮC LẠI SINH LÝ Khi nồng độ hormon giáp trong vòng tuần hoàn giảm xuống hay khi
T4 TOÀN PHẦN ( Thyroxine totale sérique; T4 totale/ Thyroxine, total [T4]; Total [T4]) NHẮC LẠI SINH LÝ Khi nồng độ hormon giáp trong vòng tuần hoàn giảm xuống hay khi
T3 TỰ DO (Triiodothyronine libre séique [T3 libre] / Triiodothyronine, Free [FreeT3, FT3]) NHẮC LẠI SINH LÝ Khi nồng độ hormon giáp trong dòng máu tuần hoàn giảm
T4 TỰ DO (Thyroxine libre sérique; T4 liber/ Free Thyroxine, Free T4 [FT4]) NHẮC LẠI SINH LÝ Khi nồng độ hormon giáp trong vòng tuần hoàn giảm xuống hay
THYROXIN TỰ DO ( Index de thyroxine libre / Thyroxine Index, Free [FTI]) NHẮC LẠI SINH LÝ Chỉ số Thyroxin tự do (FTI) là kết quả tính toán bằng
TRANSAMINASE (ALAT HAY ALT VÀ ASAT HAY AST) (Transaminases sériques: ALAT[GPT], ASAT[GOT] / Alanine Aminotransferase [alt], Serum Glutamic Pyruvic Transaminase [SGPT]; Aspartate Aminotransferase [AST], Serum Glutamic Oxaloacetic transaminase [SGOT]) NHẮC
TRIGLYCERID ( Triglycéridémie / Triglycerides) Nhắc lại sinh lý Triglycerid (triacylglycerol [TGA]) là một ester do glycerol kết hợp với ba axit béo tạo nên. Phân tử glycerol có ba
TROPONIN (Cardiac Troponin I[cTn I], Cardiac Troponin T[cTn T] NHẮC LẠI SINH LÝ Troponin là các protein được tìm tháy trong cơ vân và cơ tim. Hiện tại có
TSI HAY GLOBULIN MIỄN DỊCH KÍCH THÍCH GIÁP (Thyroid – Stmulating Immunoglobulin [TSI], TSH Receptor Antibody) NHẮC LẠI SINH LÝ Globulin miễn dịch kích thích giáp (thyroid – Stmulating
URÊ (Urée sanguine et urinaire/ Urea Nitrogen, blood [BUN] and Urine) NHẮC LẠI SINH LÝ Urê là con đường thái hóa chính của các protein ttrong cơ thể và
Giáo trình bệnh học tiêu hóa sau đại học – HVQY
QUỐC HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: 64/2006/QH11 Hà Nội, ngày 29 tháng 6 năm 2006 QUỐC HỘI